Tham khảo I_Took_a_Pill_in_Ibiza

  1. 1 2 “iTunes Store (UK) - Music - Mike Posner - I Took a Pill in Ibiza (SeeB Remix) - Single”. iTunes Store (UK). 24 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.
  2. “Mike Posner (2) - I Took A Pill In Ibiza (SeeB Remix) (CD) at Discogs”. Discogs. 26 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.
  3. “Top 20 Argentina – Del 11 al 17 de Julio, 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. "Australian-charts.com – Mike Posner – I Took a Pill in Ibiza". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 5 tháng 8 năm 2016.
  5. "Austriancharts.at – Mike Posner – I Took a Pill in Ibiza" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 14 tháng 4 năm 2016.
  6. "Ultratop.be – Mike Posner – I Took a Pill in Ibiza" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 15 tháng 4 năm 2016.
  7. "Ultratop.be – Mike Posner – I Took a Pill in Ibiza" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 29 tháng 4 năm 2016.
  8. “Hot 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. 11 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  9. "Mike Posner Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 12 tháng 4 năm 2016.
  10. "Mike Posner Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập 9 tháng 9 năm 2016.
  11. "Mike Posner Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 22 tháng 3 năm 2016.
  12. "Mike Posner Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 22 tháng 3 năm 2016.
  13. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201625 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 27 tháng 6 năm 2016.
  14. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201614 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 1 tháng 3 năm 2016.
  15. "Danishcharts.com – Mike Posner – I Took a Pill in Ibiza". Tracklisten. Truy cập 19 tháng 12 năm 2015.
  16. “Euro Digital Songs: April 2, 2016”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2016.
  17. "Mike Posner: I Took a Pill in Ibiza" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 6 tháng 12 năm 2015.
  18. "Lescharts.com – Mike Posner – I Took a Pill in Ibiza" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 25 tháng 3 năm 2016.
  19. “Mike Posner - I Took a Pill in Ibiza” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 4 tháng 6 năm 2016.
  21. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  22. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 11 tháng 11 năm 2016.
  23. "Chart Track: Week 12, 2016". Irish Singles Chart. Truy cập 26 tháng 3 năm 2016.
  24. "Mike Posner – I Took a Pill In Ibiza Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 9 tháng 4 năm 2016.
  25. "Italiancharts.com – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza". Top Digital Download. Truy cập 14 tháng 5 năm 2016.
  26. “Luxembourg Digital Songs: April 2, 2016”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2016. (yêu cầu đăng ký)
  27. "Nederlandse Top 40 – Mike Posner" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 9 tháng 1 năm 2016.
  28. "Dutchcharts.nl – Mike Posner – I Took a Pill in Ibiza" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 6 tháng 2 năm 2016.
  29. “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016.
  30. "Norwegiancharts.com – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza". VG-lista.
  31. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 6 tháng 6 năm 2016.
  32. “Portuguesecharts.com - Singles (Week 23)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  33. “Official Russia Top 100 Airplay Chart (week 40)” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 11 tháng 3 năm 2016.
  35. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201630 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 14 tháng 6 năm 2016.
  36. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201616 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 29 tháng 3 năm 2016.
  37. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2018.
  38. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2016-05-24". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 17 tháng 6 năm 2016.
  39. "Spanishcharts.com – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza" Canciones Top 50.
  40. "Swedishcharts.com – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza". Singles Top 100. Truy cập 19 tháng 12 năm 2015.
  41. "Swisscharts.com – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza". Swiss Singles Chart. Truy cập 11 tháng 4 năm 2016.
  42. "Mike Posner: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  43. "Mike Posner Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 10 tháng 5 năm 2016.
  44. "Mike Posner Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 9 tháng 9 năm 2016.
  45. "Mike Posner Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016.
  46. "Mike Posner Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 5 tháng 4 năm 2016.
  47. "Mike Posner Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 5 tháng 4 năm 2016.
  48. "Mike Posner Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 12 tháng 4 năm 2016.
  49. "Mike Posner Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 5 tháng 4 năm 2016.
  50. “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
  51. “ARIA Top 100 Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  52. “Ö3 Austria Top 40 - Single-Charts 2016”. oe3.orf.at. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2016.
  53. “Jaaroverzichten 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  54. “Rapports Annuels 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  55. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “Canadian Hot 100 - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  57. “Track Top-100, 2016”. Hitlisten.NU. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  58. “Top singles 2016”. Pure Charts (bằng tiếng Pháp). chartinfrance.net. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Top 100 Jahrescharts 2016”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). viva.tv. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017.
  61. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017.
  62. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  63. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  64. “Israeli airplay yearly chart 2016”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ Tháng 9 27, 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  65. “Classifiche "Top of the Music" 2016 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (Click on Scarica allegato to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “Jaarlijsten 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Jaaroverzichten - Single 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  68. “Top Selling Singles of 2016”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  69. “Podsumowanie roku – Airplay 2016” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  72. “TOP 100 Canciones Anual 2016”. promusicae.es. 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  73. “Årslista Singlar – År 2016” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
  75. “The Official Top 40 Biggest Songs of 2016”. Official Charts Company. 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  76. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  77. “Adult Pop Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  78. “Dance/Mix Show Songs - Year End 2016”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  79. “Pop Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  80. “Rhythmic Songs - Year-End”. Billboard. Prometheus Media Group.
  81. “Beyonce's 'Lemonade' Highest-Selling Album Globally in 2016; Drake Lands Top Song: IFPI”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  82. “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  83. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  84. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  85. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  86. “ARIA Charts – Accreditations – 2016 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  87. “Ultratop − Goud en Platina – 2017”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  88. “Universal Music Brasil”. Universal Music. Instagram. 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2017.
  89. “Canada single certifications – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza”. Music Canada.
  90. “Denmark single certifications – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza”. IFPI Đan Mạch.
  91. “France single certifications – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  92. “Gold-/Platin-Datenbank (Mike Posner; 'I Took A Pill In Ibiza')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  93. “Italy single certifications – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2017" trong bảng chọn "Anno". Nhập "I Took A Pill In Ibiza" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  94. “Netherlands single certifications – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers.
  95. “New Zealand single certifications – Mike Posner – I Took a Pill in Ibiza”. Recorded Music NZ.
  96. “Norway single certifications – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy.
  97. “Poland single certifications – Mike Posner – I Took a Pill in Ibiza” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV.
  98. “Spanish single certifications – Mike Posner – I Took a Pill in Ibiza (Seeb Remix)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Novedades y Listas Oficiales de Ventas de Música en España. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  99. “Sverige Topplistan”. Sverigetopplistan. 2 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  100. “Britain single certifications – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập I Took A Pill In Ibiza vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  101. “American single certifications – Mike Posner – I Took A Pill In Ibiza” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  102. I Took a Pill In Ibiza (SeeB Remix) - Single by Mike Posner on iTunes [liên kết hỏng]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: I_Took_a_Pill_in_Ibiza http://oe3.orf.at/charts/stories/2749413/ http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2017 http://mediaforest.biz/Charts/YearlyCharts http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://billboard.com.br/tipo_lista/top-100/2015113... http://www.billboard.com.br/noticias/as-100-mais-t...